1 |
khôi nguyên1. đây là từ xưa chỉ người đỗ đầu một khoa thi thời phong kiến. 2. Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé trai ở Việt Nam có ý nghĩa: tinh khôi, nguyên bẹn.
|
2 |
khôi nguyênKhôi: Khôi ngô, tuấn tú,sáng sủa. Nguyên: Nguyên bản, đỗ đầu khoa bảng. Khôi Nguyên: Người thông minh, tài giỏi, văn thao võ lượt, khôi ngô, tuấn tú, đỗ đạt danh vị cao trong xã hội.
|
3 |
khôi nguyên Người đỗ đầu kỳ thi xưa. | : '''''Khôi nguyên''' đành để quyết khoa sau này (Phan Trần)''
|
4 |
khôi nguyênKhôi: Khôi ngô, tuấn tú,sáng sủa. Nguyên: Nguyên bản, đỗ đầu khoa bảng. Khôi Nguyên: Người thông minh, tài giỏi, văn thao võ lượt, khôi ngô, tuấn tú, đỗ đạt danh vị cao trong xã hội.
|
5 |
khôi nguyênNgười đỗ đầu kỳ thi xưa: Khôi nguyên đành để quyết khoa sau này (Phan Trần).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khôi nguyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khôi nguyên": . khôi nguyên kh [..]
|
6 |
khôi nguyên"Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm"
|
7 |
khôi nguyên(Từ cũ) người đỗ đầu một khoa thi thời phong kiến. Đồng nghĩa: khôi khoa
|
8 |
khôi nguyênNgười đỗ đầu kỳ thi xưa: Khôi nguyên đành để quyết khoa sau này (Phan Trần).
|
9 |
khôi nguyênKhôi nguyên là một từ ghép trong tiếng Việt với hai âm tiết. "Khôi" trong khôi ngô, tuấn tú. Còn "nguyên" là trạng nguyên. Ngày xưa, khôi nguyên là cụm từ chỉ những sĩ tử đứng đầu trong các kì thi. Với ý nghĩa của cụm từ này, người Việt Nam đã sử dụng phổ biến để đặt tên cho con trai (chủ yếu) của mình Ví dụ: Lê Khôi Nguyên, Nguyễn Khôi Nguyên...
|
<< khôi giáp | tôn ti trật tự >> |